Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
67206

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
76Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh 2.000310.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
77Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) 2.000278.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
78Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết 1.000682.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
79Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) 1.000693.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
80Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc 1.000714.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
81Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc 2.000034.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
82Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)2.000029.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
83Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước 2.001273.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
84Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật 1.003067.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
85Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ 2.001290.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
86Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ 2.001943.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
87Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP 1.004937.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
88Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế 2.001084.000.00.00.H56Chính sách xã hội1
89Công nhận danh hiệu “Tổ dân phố kiểu mẫu”.1.007066Lĩnh vực thi đua khen thưởng1
90Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.1.007069Lĩnh vực thi đua khen thưởng1
91Công nhận danh hiệu “Gia đình kiểu mẫu”.1.007067Lĩnh vực thi đua khen thưởng1
92Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích1.008838.000.00.00.H56Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen1
93Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải1.008603.000.00.00.H56Lĩnh vực thuế1
94Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19. 1.008364. 000.00.00.H56Lĩnh vực việc làm1
95Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. 1.008362. 000.00.00.H56Lĩnh vực việc làm1
96Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp1.005412.000.00.00.H56Lĩnh vực bảo hiểm1
97Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác2.002228.000.00.00.H56Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác1
98Thông báo thay đổi tổ hợp tác2.002227.000.00.00.H56Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác1
99Thông báo thành lập tổ hợp tác2.002226.000.00.00.H56Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác1
100Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương1.003596.000.00.00.H56Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn1

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC